Dầu bánh răng công ngiệp Castrol Alphasyn GS, Castrol Alpha SP- 0946 102 891

CÔNG TY TNHH MTV DẦU NHỚT BÁCH KHOA Địa chỉ : Số 68 – Đường 19/5 B – P.Tây Thạnh – Q.Tân Phú – TP.HCM VP: Số 11, Quốc Lộ 22, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, TP.HCM Điện thoại : 0835.594.083 - 0862 533 968 Fax : 0862 533 969 Di động : Mr.Huy 0946.102.891 ( Sales manager). Website : www.daunhotbachkhoa.com Email : tqhuybk@gmail.com THÔNG TIN SẢN PHẨM: Castrol Alphasyn GS là dầu bánh răng tổng hợp toàn phần dựa trên dầu gốc polyglycon được chọn lọc kỹ và các phụ gia chống ô-xy hoá, chống rỉ và chịu cực áp có tính bền nhiệt cao. CÔNG DỤNG: Alphasyn GS vốn có các tính chất vượt trội hơn dầu bánh răng gốc khoáng, vì thế đặc biệt thích hợp để bôi trơn các bánh răng và ổ đỡ ở nhiệt độ cao, nhất là trong máy nghiền và máy cán lớn. Trong vận hành của các bánh vít ở tốc độ thấp và mô-men cao, cácđiều kiện của chế độ bôi trơn màng mỏng thường dẫn đến mòn rỗ và hậu quả là sự mài mòn nhanh chóng của bánh vít làm bằng đồng thiếc. Các loại dầu béo (còn gọi là dầu phức hợp) có hiệu quả tốt trong việc làm giảm mòn rỗ nhưng lại dễ bị o-xy hoá ở nhiệt độ vận hành cao. Alphasyn GS thích hợp cho các công dụng này và còn giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu. Một số nhà sản xuất thiết bị còn dùng Alphasyn GS trong suất tuổi thọ sử dụng thiết bị. ƯU ĐIỂM: - Giảm tổn thất năng lượng do ma sát tiết kiệm năng lượng và giảm nhiệt độ của bể dầu. - Tính bền nhiệt cao do đó rất ít tạo cặn bùn và cặn rắn. - Tính năng chịu tải và chống mài mòn cao hơn so với dầu gốc khoáng thông thường. - Chỉ số độ nhớt cao và điểm rót chảy thấp vốn có giúp cho dầu có dải làm việc rộng (nhiệt độ khối dầu từ -30 đến 2200C). Các thông tin bổ xung: Các loại sơn công nghiệp thông thường không thích hợp với loại dầu này. Các hộp số phải không được sơn bên trong hoặc phải được sơn bằng các loại sơn hai thành phần như sơn epoxy. Cần lưu ý tính tương thích của dầu với Alphasyn GS. Các vật liệu phốt được khuyến cáo bao gồm các loại cao su nitrile (NBR) fluoro - silicone (FVMQ) và vinyl-methyl-polysiloxane (VMQ). Các vật liệu phốt không tương thích sẽ bị co rút hoặc trương nở gây ra rò rỉ dầu hoặc kẹt phốt. Alphasyn GS không trộn lẫnđược với dầu gốc khoáng. CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU: Castrol Alphasyn GS Phương pháp Đơn vị 150 220 320 460 680 Dạng ngoài Quan sát - trong trong trong trong trong Khối lượng riêng ở 150C ASTM D4052 g/ml 1,02 1,02 1,02 1,02 1,02 Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 mm2/s 152 223 318 448 680 Độ nhớt động học ở 1000C DIN 51562 mm2/s 25 36,3 52,0 72,7 101 Chỉ số độ nhớt ASTM 2270 - 199 213 229 242 244 Điểm rót chảy ISO 3016 0C -45 -45 -42 -39 -36 Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D97 0C 286 280 280 280 290 Thử rỉ, phương pháp A ASTM D665A - Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Ăn mòn đồng ASTM D130 - 1a 1a 1a 1a 1a Tải Timken OK ASTM D2782 Ibs 75 75 75 75 75 Tải hàn dính 4 bi ASTM D2783 Kg 315 315 315 315 315 Đường kính vết mòn 4 bi (1 giờ 40kg) ASTM D2783 mm 0,40 0,40 0,35 0,35 0,35 Thử tải FZG cấp tải hỏng A/16.6/90 & A/8.3/90 DIN 51451 - >12 >12 >12 >12 >12 Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp thuận trong sản xuất và không phải là quy cách. Bao bì: 20 lítLiên hệ: Castrol Alpha SP là dầu bánh răng công nghiệp không có chì, được pha chế từ dầu gốc khoáng cao cấp chứa hợp chất lưu huỳnh phốt-pho nhằm tạo nên đặc tính chịu áp lực cao và chống mài mòn, đặc tính ổn định nhiệt và tính kháng ô-xy hóa tốt hơn hẳn so với các loại dầu gốc naphthene có chì thông thường. Chúng còn có khả năng dung nạp nước, đặc tính khử nhũ tương tốt và khuynh hướng tạo bọt thấp; ngoài ra, còn cung cấp tính năng bảo vệ các bề mặt kim loại chống lại hiện tượng rỉ và ăn mòn. Castrol Alpha SP đáp ứng những yêu cầu nghiêm ngặt nhất đặt ra cho việc bôi trơn bánh răng hiện đại làm việc trong thời gian dài, cũng như đáp ứng được nhu cầu sử dụng loại dầu không chì để tránh gây ô nhiễm môi sinh. Độ nhớt: ISO VG 150, 220, 320, 460, 680, 1500 Thông số kỹ thuật: Castrol Alpha SP Phương pháp thử Đơn Vị 150 220 320 460 680 1000 Extra C ASTM 1298 Kg/l 0,89 0,90 0,90 0,92 - Điểm chớp cháy cốc kín ASTM D93 C 220 226 226 226 230 182 C ASTM D445 cSt 150 220 320 460 680 1512 C ASTM D445 cST 14,5 18,7 24 24,0 30,5 37,3 70,07 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 _ 95 95 95 95 85 102 Điểm rót chảy ASTM D97 C -18 -18 -15 -12 -9 -6 Tải trọng Timken ok _ ib 70 70 70 70 70 70 Thử tải FZG (A8.3/90) IP 334 Cấp Tải 12 12 12 12 12 12 CasTrol Alphasyn EP là dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp chất lượng cao được pha chế với dầu gốc tổng hợp Polyalphaolefin (PAO) và công nghệ phụ gia cực áp sun-phua phốt-pho có tính bền nhiệt và khả năng chịu tải cao. Công dụng:- Alphasyn EP được thiết kế để dùng cho tất cả các hệ thống bánh răng kín kể cả các bánh răng chịu tải nặng hoặc tải trọng va chạm và các ổ đỡ khi có yêu cầu tính năng chịu cực áp. Loại dầu này thích hợp để dùng cho các hộp số yêu cầu tính năng chống mòn rỗ và cho những ứng dụng trong điều kiện khắc nghiệt như ngành khai thác mỏ, khai thác đá, hàng hải và làm giấy.- Dầu tổng hợp PAO có chỉ số độ nhớt cao và điểm rót chảy thấp giúp cho Alphasyn EP thích hợp với dải nhiệt độ làm việc rộng. Alphasyn EP hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín gốc nitrile, silicon và fluropolime. Tiêu chuẩn kỹ thuật: Alphasyn EP được xếp loại DIN, CLP và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn - DIN 51517 Pat 3 - AGMA 9005 – D9 - US Steel 224 - David Brown Type E - Hasen Transmissions - Flender -Lohman & Stofferfoht Ưu điểm: - Tính năng cực áp giúp bảo vệ tối đa cho bánh răng chống mài mòn và tải trọng va chạm, chống mòn rỗ.- Tính bền nhiệt và bền ô-xy hóa giúp vận hành tin cậy và tuổi thọ sử dụng dài hơn so với dầu gốc khoáng. - Chống ăn mòn tốt cho các bánh răng -Chỉ số độ nhớt cao giúp dầu làm việc tốt trong dãi nhiệt độ rộng. - Tính tách khí và chống bọt tốt đạt yêu cầu của thử nghiệm Flender giúp ngăn ngừa bọt và hư hỏng bánh răng. - Tách nước và khử nhũ tốt giúp giảm thời gian dừng máy nhờ tuổi thọ sử dụng dài của dầu và độ tin cậy của thiết bị - Dầu gốc PAO tương thích tốt với phốt, sơn và các loại dầu gốc khoáng. Đặc tính kỹ thuật: Alphasyn EP Phương pháp thử Đơn vị 220 320 460 C ASTM D445 cSt 220 320 460 C ASTM D445 cSt 23,5 32,9 460 C min 10 12 16 Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 - 140 140 140 Điểm rót chảy ASTM D97 C -42 -36 -36 Điểm chớp cháy cốc kín ASTM D93 C 246 248 248 mls Không Không Không Thử nghiệm ăn mòn -Nước biển (Thép Đạt Đạt Đạt C) 1b 1b 1b Thử nghiệm hàn dính 4 bi kg 260 260 260 Thử tải FZG (A/8.3/90) 12 12 12 Dung tích: thùng 20 lít

2066

Bản quyền © 2023 thuộc về VNTRADES.COM. Giấy phép số 220/GP-BC của BVHTT